Chủ Nhật, 16 tháng 9, 2012

Tiếng Hàn hóa học

Xin chia sẻ cùng mọi người phần thuật ngữ hóa học Anh Việt. Phần thuật ngữ tiếng Hàn hóa học cho các bạn yêu thích môn dịch tiếng Hàn sẽ được cập nhật trong vài ngày tới, trong lúc chúng tôi cập nhật bạn nào có các bản dịch hay xin hãy chia sẻ cùng công đồng online.

Absolute boiling point: Điểm sôi tuyệt đối, nhiệt độ sôi tuyệt đối  ( điểm sôi của chất biểu diễn bằng đơn vị của thang nhiệt độ tuyệt đối)
Absolute calibration: Sự đo chuẩn tuyệt đối
Absolute capacity: Dung lượng tuyệt đối
Absolute configuration: Cấu hình tuyệt đối
Absolute density: Tỷ trọng tuyệt đối
Absolute  disintegration rate: Tốc độ phân rã tuyệt đối
 Absolute dry: Khô tuyệt đối
 Absolute electrode potential: Thế diện cực tuyệt đối
 Absolute error: Sai số tuyệt đối
 Absolute ether: Ete tuyệt đối 
 Absolute ethyl alcohol: Rượu etylic tuyệt đối
 Absolute extract: Chiết phẩm thuần khiết 
 Absolute gravity: Tỷ tọng tuyệt đối (tỷ trọng của chất lỏng quy về các điều kiện tiêu chuẩn, ví dụ với chất khí ở 760mmHg và nhiệt độ 0oC, còn gọi là  absolute density)
 Absolute heating effect: Hiệu suất nhiệt tuyệt đối
 Absolute humidity: Độ ẩm tuyệt đối ( tỷ số khối lượng hơi nước trong mẫu không khí trên thể tích của mẫu đó)
 Absolute index of refraction: Chiết suất tuyệt đối( tỷ số tốc độ pha của ánh sáng trong chân không trên tốc độ trong môi trường xác định, còn gọi là  absolute refractive constant, refractive constant, refractive index, index of refraction)
 Absolutely dry: Khô tuyệt đối, khô kiệt
 Absolute methanol: Methanol tuyệt đối, rượu metylic tuyệt đối
 Absolute method: Phương pháp tuyệt đối
 Absolute potential: Thế tuyệt đối
 Absolute pressure: Áp suất tuyệt đối (áp suất trên giá trị 0 tuyệt đối của áp suất mà lý thuyết thu được trong khoảng không hoặc ở số không tuyệt đối của nhiệt độ, phân biệt với áp suất áp kế
 Absolute reaction rate: Tốc độ phản ứng tuyệt đối ( tốc độ của phản ứng hóa học được tính theo lý thuyết cơ học thống kê về các tốc độ phản ứng tuyệt đối) 
 Absolute refractive index: Chiết suất tuyệt đối
 Absolute temperature: Nhiệt độ tuyệt đối ( nhiệt độ được đo theo lý thuyết ở thang nhiệt độ nhiệt động học)
 Absolute valency: Hoá trị cực đại
 Absolute velocity of ionic migration: Vận tốc di chuyển tuyệt đối của ion
 Absolute viscosity: Độ nhớt tuyệt đối ( lực tiếp tuyến trên diện tích đơn vị của hai mặt phẳng song song ở xa nhau một khoảng cách đơn vị khi không gian giữa chúng được lấp đầy chất lỏng và một mặt phẳng chuyển động với vận tốc đơn vị trong mặt phẳng riêng của nó so với mặt phẳng kia, còn gọi là coefficient of viscosity)
 Absolute weight: Trọng lượng tuyệt đối
 Absolute zero: Không độ tuyệt đối ( nhiệt độ - 273, 16oC hoặc -459, 69oF hoặc ok và ở nhiệt độ này thì chuyển động phân tử biến mất và vật thể không có nhiệt năng)
Absorb: Hấp thụ (lấy hoặc hút chất khác vào chính mình)

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
dichtienghan.vn