Thứ Năm, 13 tháng 9, 2012
Tiếng Hàn kỹ thuật tổng hợp
Xin chia sẻ cùng mọi người phần thuật ngữ kỹ thuật tổng hợp Anh Việt. Phần thuật ngữ tiếng Hàn kỹ thuật tổng hợp cho các bạn yêu thích môn dịch tiếng Hàn sẽ được cập nhật trong vài ngày tới, trong lúc chúng tôi cập nhật bạn nào có các bản dịch hay xin hãy chia sẻ cùng công đồng online.
Accelerant: Máy gia tốc, máy tăng tốc, chất xúc tác, chất thúc
Acelerate: Gia tốc, tăng tốc
Acceleration: Sự tăng tốc, sự gia tốc, gia tốc, sự thúc
Accelerationat a growing rate: Gia tốc tăng
Acceleration due to attraction: Gia tốc do lực hấp dẫn
Acceleration due to gravity: Gia tốc trọng trường
Acceleration from rest : Gia tốc khi rời chỗ
All-burnt acceleration: Sự tăng tốc khi nhiên liệu cháy hoàn toàn( tên lửa)
Angular acceleration: Gia tốc góc
Coriolis acceleration: Gia tốc coriolis
Drag acceleration: Gia tốc âm, sự chậm dần
End-point acceleration: Gia tốc điểm cuối chương trình
Joint acceleration: Gia tốc trong khớp quay( tay máy)
Lateral acceleration: Gia tốc ngang
Linear acceleration: Gia tốc dài
Link acceleration: Gia tốc của khâu
Negative acceleration: Gia tốc âm, sự chậm dần
Postdeflection acceleration: Sự tăng tốc sau khi lệch
Rotary acceleration : Gia tốc góc, gia tốc quay
Shock acceleration: Sự tăng tốc do va đập
Timed acceleration: Sự tăng tốc theo thời gian
Accelerator: Máy gia tốc,cái tăng tốc, bộ tăng tốc, cực tăng tốc, chất xúc tác, chất thúc
Atomic accelerator: Máy gia tốc hạt nhân
Carrier accelerator: Sàn phóng máy bay ( trên tàu sân bay)
Electron accelerator: Máy gia tốc electron, bộ tăng tốc điện tử
Electrostatic accelerator: Máy gia tốc tĩnh điện
First accelerator: Bộ tăng tốc sơ cấp
High-energy accelerator: Máy gia tốc năng lượng cao
Induction accelerator: Máy gia tốc cảm ứng
Ion accelerator: Máy gia tốc ion
Linear accelerator: Máy gia tốc tuyến tính
Magnetic resonance accelerator: Máy gia tốc cộng hưởng từ
0 nhận xét:
Đăng nhận xét