Chủ Nhật, 16 tháng 9, 2012

Tiếng Hàn pháp luật


Xin chia sẻ cùng mọi người phần thuật ngữ pháp luật Anh Việt. Phần thuật ngữ tiếng Hàn pháp luật cho các bạn yêu thích môn dịch tiếng Hàn sẽ được cập nhật trong vài ngày tới, trong lúc chúng tôi cập nhật bạn nào có các bản dịch hay xin hãy chia sẻ cùng công đồng online.

Abjudicate: Bác đơn kiện, không chịu thừa nhận quyền bằng phán quyết của tòa án
Abjudication: Việc bác đơn kiện, việc không chịu thừa nhận quyền bằng phán quyết của tòa ám
Abjuration: Việc thề từ bỏ
Abjuration of allegiance: Việc thề từ bỏ quốc tịch cũ
Abjure: 1. Thề từ bỏ; 2. Rời bỏ đất nước với lời thề không bao giờ quay trở lại
Able: 1. Có năng lực pháp lý, có năng lực hành vi; 2. Có khả năng thanh toán
Ablocate: Cho nượn hay mượn
Abnegate: 1. Phủ nhận, phản cung; 2. Từ chối, từ bỏ (quyền yêu sách
Abnegationa: Việc phủ nhận, phản cung; 2. Việc từ bỏ (quyền, yêu sách)
Abolish: Hủy bỏ, bãi bỏ, thủ tiêu
To abolish a customs duty: Bãi bỏ một loại thuế quan
To abolish censorship: Bãi bỏ chế độ kiểm duyệt
To abolish popular election
Of government officials: Bãi bỏ việc dân cử các công chức
Abolishment: Việc hủy bỏ, bão bỏ, thủ tiêu
Abolition: 1. Việc bãi bỏ, hủy bỏ; 2; việc thủ tiêu chế độ nô lệ; 3. Việc hủy bỏ, đình chỉ truy cứu trách nhiệm hình sự tại tòa (trước khi tuyên án)
Abolitionary: Thuộc phong trào đòi hủy bỏ (luật, chế độ nô lệ)
Abolitionist: 1. Người ủng hộ việc bãi bỏ (luật); 2. Người tham gia phong trào giải phóng người da đen
Abolitionist by custom: Nước không có án tử hình do tục lệ
Abolitionist by law: Nước đã bãi bỏ án tử hình bằng luật
Abolist by law for ordinary
Crimes only: Nước đã có luật bãi bỏ án tử hình chỉ đối với tội phạm hình sự thông thường
Aborticide: Tội giết chết bào thai trong tử cung
Abortion: Tội phá thai
Criminal abortion: Tội phá thai
Pretended abortion: Tội giả sảy thai
Abortionaist: Chủ thể phá thai
Abroachment: Việc mua sỉ hàng hóa sau đó lén lút bán lẻ, đầu cơ

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
dichtienghan.vn