Chủ Nhật, 16 tháng 9, 2012

Tiếng Hàn sinh học


Xin chia sẻ cùng mọi người phần thuật ngữ sinh học Anh Việt. Phần thuật ngữ tiếng Hàn sinh học cho các bạn yêu thích môn dịch tiếng Hàn sẽ được cập nhật trong vài ngày tới, trong lúc chúng tôi cập nhật bạn nào có các bản dịch hay xin hãy chia sẻ cùng công đồng online.

Acquired Tập nhiễm: Phát triển để phản ứng lại môi trường, không di truyền, như một tính trạng riêng (đặc tính tập nhiễm) do ảnh hưởng môi trường
Acridine dyes: Thuốc nhuộm acridin : Lớp phân tử nhiều vòng tích điện dương được nạp vào DNA và gây đột biến xê dịch khung đọc.
Acrocentric: Nhiễm sắc thể tâm ngọn : Nhiễm sắc thể có tâm động ở gần mút
Acropetal: Hướng ngọn : Xuất hiện hoặc trình tự phát triển theo hướng dọc bắt đầu ở gốc và tiếp đến phía ngọn
Activated carbon: Các bon hoạt tính 
Activated charcoal: Than hoạt tính : Than đã xử lý loại bỏ hydrocacbon và làm tăng tính hấp phụ. Tác dụng do cô đặc và hấp phụ khí hoặc chất tan trên bề mặt; do vậy các chất kìm hãm trong môi trường dinh dưỡng có thể được hút bám vào than có trong môi trường.
Active transport: Vận chuyển tích cực : Chuyển động của phân tử hoặc nhóm phân tử qua màng tế bào, yêu cầu chi phí năng lượng tế bào, vì hướng chuyển động là ngược lại với xu thế gradient nồng độ.
Acute transfection: Truyền nhiễm cấp
Acyl carrier protein: Protein vận chuyển gốc acyl : Lớp phân tử nối các chất trung gian acyl trong quá trình hình thành axit béo. ACP rất quan trọng với các phản ứng cần thiết để tổng hợp axit béo trong cơ thể.
Adaptation: Thích ứng : Điều chỉnh quần thể làm thay trong môi trường qua các thế hệ, được hợp nhất (ít nhất 1 phần) với thay đổi di truyền bắt nguồn từ chọn lọc bắt buộc do môi trường thay đổi. Không phải là thuần hóa khí hậu.
Additive genes Gen cộng tính: Gen có ảnh hưởng là tổng cộng các hiệu ứng alel riêng lẻ, nghĩa là chúng chỉ ra không phải tính trội và cũng không lấn át.
Addtive genetic variance: Phương sai di chuyển cộng tính : Ảnh hưởng rõ biểu thị gen cộng tính, và như vậy là nguyên nhân chính của sự giống nhau giữa các dạng thân thuộc. Đại diện cho yếu tố quyết định chính của phản ứng quần thể với chọn lọc. Về hình thức, phương sai giá trị nhân giống sinh sản.


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
dichtienghan.vn