Chủ Nhật, 16 tháng 9, 2012

Tiếng Hàn thương mại


Xin chia sẻ cùng mọi người phần thuật ngữ thương mại Anh Việt. Phần thuật ngữ tiếng Hàn   thương mại cho các bạn yêu thích môn dịch tiếng Hàn sẽ được cập nhật trong vài ngày tới, trong lúc chúng tôi cập nhật bạn nào có các bản dịch hay xin hãy chia sẻ cùng công đồng online.

Absolute utility: Hiệu dụng tuyệt đối
Absolute value: Giá trị tuyệt đối
Absolute veto: Quyền phủ quyết tuyệt đối
Absolute warranty of seaworthiness: Sự đảm bảo tuyệt đối khả năng đi biển
Absorb: Hút, nuốt, hấp thu, gộp vào, gộp chung
Absorbed burden: Gánh nặng phí tổn đã gộp chung
Absorbed cost: Phí tổn đã gộp chung
Absorbed declination: Sự tuột giá đã hấp thu
Absorbed expenses: chi phí/phí dụng đã gộp chung
Absorption: Sự nhập chung công ty, sự sát nhập
Absorption accounting: Tài khoản phụ thuộc
Absorption approach: Phương pháp hấp thụ
Absorption costing: Phép điịnh giá qui nạp, cách định giá qui phí
Absorption power: Năng lực hấp thu
Abstinence: Dự trữ tiết kiệm
Abstract: Tóm tắt, toán yếu, trích yếu
Abstract book: Sổ trích yếu
Abstraction of contents: Sự lấy cắp trong kiện hàng
Abstract of account: Statement of account
Abstract of title: Trích yếu tài sản, thuyết minh thư về tài sản
Abt: About
Abundance: Sự dồi dào, phong phú, sung túc
Aburton: Xếp ngang tàu
Abuse: Sự lạm dụng
Abuse of dominant position: Lạm dụng địa vị cao hơn
Abuse of power: Lạm dụng quyền lực
Abuse of process: Lạm dụng tố tụng
Abuse of rights: Lạm quyền

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
dichtienghan.vn